Tóm tắt trọn bộ tài liệu Hóa 9 được techrum biên soạn và tổng hợp kiến thức trọng tâm môn Hóa học lớp 9. Nội dung lý thuyết ngắn gọn đầy đủ kiến thức cái bài học, từ đó đưa ra các dạng câu hỏi trắc nghiệm Hóa 9 giúp các bạn ghi nhớ cũng như củng cố lại kiến thức. Hơn nữa, với bộ tài liệu này đáp ứng được tất cả các yêu cầu của kiến thức trong chương trình giáo dục THCS. Các em có thể cập nhật link tải trọn bộ bài tập Hóa học trong bài viết dưới đây của chúng tôi.
Link tải trọn bộ tài liệu Hóa 9 bản Full – File PDF
Nếu trong quá trình bạn tải về từ Google Drive có thông báo như nội dung bên dưới bạn hãy đăng nhập gmail vào để tải, hoặc bạn mở bằng trình duyệt khác để tải bạn nhé. Nếu không tải được mail cho chúng tôi theo: techrum.8668@gmail.com chúng tôi sẽ gửi lại file setup cho bạn
Rất tiếc, hiện tại bạn không thể xem hoặc tải xuống tệp này.
Gần đây, có quá nhiều người dùng đã xem hoặc tải xuống tệp này. Vui lòng truy cập lại tệp này sau. Nếu tệp mà bạn truy cập rất lớn hoặc bị chia sẻ với nhiều người, bạn có thể mất đến 24 giờ để có thể xem hay tải tệp xuống. Nếu bạn vẫn không thể truy cập tệp này sau 24 giờ, hãy liên hệ với quản trị viên tên miền của bạn.
Lý thuyết hóa vô cơ
CHƯƠNG I: Các loại hợp chất vô cơ
1. Tính chất hóa học của oxit
|
Oxit axit |
Oxit bazơ |
Tác dụng với nước |
Một số oxit axit + H2O → dung dịch axit (đổi màu quỳ tím → đỏ) CO2 + H2O → H2CO3 Oxit axit tác dụng được với nước: SO2, SO3, N2O5, P2O5… Không tác dụng với nước: SiO2,… |
Một số oxit bazơ + H2O → dung dịch kiềm (đổi màu quỳ tím → xanh) CaO + H2O → Ca(OH)2 Oxit bazơ tác dụng được với nước: Na2O, K2O, BaO,.. Không tác dụng với nước: FeO, CuO, Fe2O3,… |
Tác dụng với axit |
Không phản ứng |
Axit + Oxit bazơ → muối + H2O FeO + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2O |
Tác dụng với bazơ kiềm |
Bazơ + Oxit axit → muối (muối trung hòa, hoặc axit) + H2O CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O CO2 + NaOH → NaHCO3 |
Không phản ứng |
Tác dụng với oxit axit |
Không phản ứng |
Oxit axit + Oxit bazơ (tan) → muối CaO + CO2 → CaCO3 |
Tác dụng với oxit bazơ |
Oxit axit + Oxit bazơ (tan) → muối MgO + SO3 → MgSO4 |
Không phản ứng |
|
Oxit lưỡng tính (ZnO, Al2O3, Cr2O3) |
Oxit trung tính (oxit không tạo muối) NO, CO,… |
Tác dụng với nước |
Không phản ứng |
Không phản ứng |
Tác dụng với axit |
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O |
Không phản ứng |
Tác dụng với bazơ |
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2O |
Không phản ứng |
Phản ứng oxi hóa khử |
Không phản ứng |
Tham gia phản ứng oxi hóa khử 2NO + O2 2NO2 |
2. Tính chất hóa học của axit, bazơ
|
Axit |
Bazơ |
Chất chỉ thị |
Đổi màu quỳ tím → đỏ |
đổi màu quỳ tím → xanh Đổi màu dung dịch phenolphatalein từ không màu thành màu hồng |
Tác dụng với kim loại |
– Axit (HCl và H2SO4 loãng) + kim loại (đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học) → muối + H2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 |
Một số nguyên tố lưỡng tính như Zn, Al, Cr, … 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 |
Tác dụng với bazơ |
Bazơ + axit → muối + nước NaOH + HCl → NaCl + H2O |
Một số bazơ lưỡng tính (Zn(OH)2, Al(OH)3, …) + dung dịch kiềm Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O |
Tác dụng với axit |
Bazơ + axit → muối + nước H2SO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O |
|
Tác dụng với oxit axit |
Không phản ứng |
Bazơ + oxit axit → muối axit hoặc muối trung hòa + nước SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O SO2 + NaOH → Na2HSO3 + H2O |
Tác dụng với oxit bazơ |
Axit +oxit bazơ → muối + nước CaO + H2SO4 → CaSO4 + H2O |
Một số oxit lưỡng tính như ZnO, Al2O3, Cr2O3,… tác dụng với dung dịch bazơ |
Tác dụng với muối |
Axit + muối → muối mới + axit mới HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3 |
Bazơ + muối → Bazơ mới + muối mới KOH + CuSO4 → K2SO4 + Cu(OH)2 |
Phản ứng nhiệt phân |
Một số axit oxit axit + nước H2SO4 SO3 + H2O |
Bazơ không tan oxit bazơ + nước Cu(OH)2 CuO + H2O |
3. Tính chất hóa học của muối
Tính chất hóa học |
Muối |
Tác dụng với kim loại |
Kim loại + muối → muối mới + kim loại mới Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag Điều kiện: Kim loại đứng trước (trừ Na, K, Ca,…) đẩy kim loại đứng sau (trong dãy hoạt động hóa học) ra khỏi dung dịch muối của chúng. Kim loại Na, K, Ca… khi tác dụng với dung dịch muối thì không cho kim loại mới vì: Na + CuSO4 → 2Na + H2O → NaOH + H2 CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 ↓+ Na2SO4 |
Tác dụng với bazơ |
Muối + bazơ → muối mới + bazo mới FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl |
Tác dụng với axit |
Muối + axit → muối mới + axit mới BaCl2 + AgNO3 → Ba(NO3)2 + AgCl |
Tác dụng với muối |
Muối + muối → 2 muối mới BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + NaCl |
Nhiệt phân muối |
Một số muối bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao CaCO3 CaO + CO2 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
|
CHƯƠNG 2: Kim loại
1. Tính chất của Al và Fe
|
Nhôm (Al) |
Sắt (Fe) |
Tính chất vật lý |
– Là kim loại nhẹ, màu trắng, dẻo, có ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. – Nhiệt độ nóng chảy 6600C. |
– Là kim loại nặng, màu trắng xám, dẻo, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt (kém Al). – Nhiệt độ nóng chảy 15390C. – Có tính nhiễm từ. |
Tính chất hóa học |
< Al và Fe có tính chất hóa học của kim loại > |
|
Tác dụng với phi kim |
2Al + 3Cl2 2AlCl3 4Al + 3O2 2Al2O3 |
2Fe + 3Cl2 2FeCl3 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 |
Tác dụng với axit |
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 |
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 |
Lưu ý: Al và Fe không phản ứng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. |
||
Tác dụng với dd muối |
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu |
Fe + 2AgNO3 ↓ →Fe(NO3)2 + 2Ag |
Tính chất khác Tác dụng với dd kiềm |
nhôm + dd kiềm→ H2 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 |
<Không phản ứng> |
|
Trong các phản ứng: Al luôn có hóa trị III. |
Trong các phản ứng: Fe có hai hóa trị: II, III. |
Hợp chất |
Al2O3 có tính lưỡng tính Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O |
FeO, Fe2O3 và Fe3O4 là oxit bazơ không tan trong nước. Fe(OH)2 ↓màu trắng Fe(OH)3 ↓màu đỏ nâu |
2. Hợp chất sắt: Gang, thép
Hợp kim |
Gang |
Thép |
|
Sắt với cacbon (2 – 5%) và một số nguyên tố khác như Si, Mn S. . |
Sắt với cacbon (dưới 2%) và các nguyên tố khác như Si, Mn, S . |
Tính chất |
Giòn (không rèn, không dát mỏng được) và cứng hơn sắt,. |
Đàn hồi, dẻo (rèn, dát mỏng, kéo sợi được), cứng. |
Sản xuất |
Trong lò cao – Nguyên liệu: quặng sắt – Nguyên tắc: CO khử các oxit sắt ở t0 cao. – Các phản ứng chính: Phản ứng tạo thành khí CO: C + O2 CO2 C + CO2 2CO CO khử oxit sắt có trong quặng: Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2. Fe nóng chảy hoà tan 1 lượng nhỏ |
– Trong lò luyện thép. – Nguyên liệu: gang, khí oxi tắc: Oxi hóa các nguyên tố C, Mn, Si, S, P, … có trong gang. – Các phản ứng chính Thổi khí oxi vào lò có gang nóng chảy ở nhiệt độ cao. Khí oxi oxi hoá các nguyên tố kim loại, phi kim để loại khỏi gang phần lớn các nguyên tố C, Si, Mn, S . . . Thí dụ: C + O2 CO2 Thu được sản phẩm là thép. |
3. Dãy hoạt động hóa học của kim loại
Theo chiều giảm dần độ hoạt động của kim loại:
Li, K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, (H), Cu, Ag, Hg, Pt, Au
Lúc khó bà cần nàng may áo giáp sắt nên sang phố hàng đồng á hiệu phi âu.
Ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của kim loại:
- Mức độ hoạt động hóa học của kim loại giảm dần từ trái qua phải.
- Kim loại đứng trước Mg (5 kim loại đầu tiên) tác dụng với nước ở điều kiện thường à kiềm và khí hiđro.
- Kim loại đứng trước H phản ứng với một số dd axit (HCl, H2SO4 loãng, …) à khí H2.
- Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối (trừ 5 kim loại đầu tiên).
CHƯƠNG 3. Phi kim
|
Cl2 |
C |
Tính chất vật lý |
Clo là chất khí màu vàng lục. Rất độc, nặng gấp 2,5 lần không khí |
Có 3 dạng thù hình: kim cương, than chì, cacbon vô định hình. -Có tính hấp phụ |
Tính chất hóa học |
|
|
1. Tác dụng với hiđro: |
Cl2+ H2 → 2HCl |
C + 2H2 CH4 |
2. Tác dụng với kim loại: |
2Fe + 3Cl2→ 2FeCl3 Cu + Cl2 → CuCl2 |
C + Ca CaC2 |
3. Với oxi |
Không phản ứng trực tiếp |
C + O2→ CO2 |
4. Với nước |
l2 + H2O ⇔HClO + HCl |
C + H2O CO + H2 |
5. Với dung dịch kiềm |
Cl2 + NaOH → NaClO + NaCl + H2O |
Không phản ứng |
6. Với dung dịch muối |
Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 |
Không phản ứng |
7. Phản ứng oxi hóa khử |
Clo thường là chất oxi hóa |
CuO + C → CO2 + Cu |
8. Phản ứng với hidrocacbon |
CH4 + Cl2 →CH3Cl + HCl |
Không phản ứng |
9. Điều chế |
1. Trong phòng TN 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O 2. Trong công nghiệp 2NaCl + 2H2O → Cl2 + H2 + 2NaOH (điện phân, có màng ngăn) |
|
- Tính chất của hợp chất cacbon
Tính chất |
Cacbon oxit (CO) |
Cacbon đioxit (CO2) |
Tính chất vật lí |
CO là khí không màu, không mùi CO là khí rất độc |
CO2 là chất khí không màu, nặng hơn không khí Khí CO2không duy trì sự sống cháy |
Tính chất hóa học |
|
|
1. Tác dụng với H2O |
Không phản ứng ứng ở nhiệt độ thường |
CO2 + H2O ⇔ H2CO3 |
2. Tác dụng với dung dịch kiềm |
Không phản ứng |
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O CO2 + NaOH → NaHCO3 |
3. Tác dụng với hợp chất |
Ở nhiệt độ cao: CO là chất khử 3CO + Fe2O3 → 3CO2 + 2Fe |
CO2 + CaO → CaCO3 |
4. Ứng dụng |
Dùng làm nhiên liệu, nguyên liệu chất khử trong công nghiệp hóa học |
Dùng trong sản xuất nước giải khát gas bảo quản thực phẩm, dập tắt đám cháy. |
Lý thuyết hóa hữu cơ 9
Phân loại hợp chất hữu cơ. Hợp chất hữu cơ gồm 2 loại
+ Hiđrocacbon: Chỉ chứa 2 nguyên tố là H, C.
+ Dẫn xuất của hiđrocacbon: Ngoài 2 nguyên tố H, C còn chứa các nguyên tố khác: N, O, Cl,…
Tính chất của hiđrocacbon
T/c vật lý |
Chất khí không màu, không mùi,ít tan trong nước |
Chất lỏng,không màu,thơm, ít tan trong nước. |
||
Phản ứng thế |
CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl |
Không phản ứng |
Sẽ học ở lớp trên |
C6H6 + Cl2 C6H5Cl + HCl C6H6 + Br2 C6H5Br + HBr |
P/ứ cộng |
Không phản ứng |
C2H4 + H2 C2H6 C2H4 + Br2 → C2H4Br2 |
C2H2 + H2 C2H4 C2H2 +H2 C2H6 |
C6H6 + 3Cl2 C6H6Cl6 |
P/ứ trùng hợp |
Không phản ứng |
nCH2=CH2 (-CH2-CH2-)n polietilen(PE) |
Sẽ học ở lớp trên |
hông phản ứng |
P/ứ cháy |
CH4 + 2O2 CO2 +2H2O |
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O |
2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O |
2C6H6 + 15O2 12CO2 + 6H2O |
P/ứ hợp nước |
Không tham gia |
C2H4 + H2O C2H5OH |
Sẽ học ở lớp trên |
Không tham gia |
Điều chế |
CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3 |
C2H5OH → C2H4 + H2O |
CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2 |
3CHΞ CH → C6H6 |
Ứng dụng |
Dùng làm nhiên liệu -Sx bột than, H2, CCl4, |
Kích thích quả mau chín, sx rượu, axit ,PE, .. |
Dùng làm nhiên liệu, sx PVC, cao su, … |
Làm dung môi, sx thuốc trừ sâu, chất dẻo,… |
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm liên quan
I. Câu hỏi trắc nghiệm vô cơ
Bài tập vận dụng
1. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan
Câu 1. Dung dịch H2SO4 tác dụng với dãy chất là:
A. Fe, CaO, HCl.
B. Cu, BaO, NaOH.
C. Mg, CuO, HCl.
D. Zn, BaO, NaOH.
Câu 2. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta dùng thuốc thử là:
A. Quỳ tím .
B. Zn.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch BaCl2.
Câu 3. Chất gây ô nhiễm và mưa acid là
A. Khí O2.
B. Khí SO2.
C. Khí N2.
D. Khí H2.
Câu 4. Cặp chất tạo ra chất kết tủa trắng là
A. CuO và H2SO4.
B. ZnO và HCl.
C. NaOH và HNO3.
D. BaCl2 và H2SO4
Câu 5. Các khí ẩm được làm khô bằng CaO là:
A. H2; O2; N2 .
B. H2; CO2; N2.
C. H2; O2; SO2.
D. CO2; SO2; HCl.
Câu 6. Dãy chất tác dụng được với nước:
A. CuO; CaO; Na2O; CO2
B. BaO; K2O; SO2; CO2 .
C. MgO; Na2O; SO2; CO2.
D. NO; P2O5; K2O; CaO
Câu 7. Chất phản ứng được với dung dịch axit Clohiđric sinh ra chất khí nhẹ hơn không khí, cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh nhạt:
A. BaCO3
B. Zn
C. FeCl3
D. Ag
Câu 8. Oxit axit là :
A. Hợp chất với tất cả kim loại và oxi.
B. Những oxit tác dụng được với axit tạo thành muối và nước .
C. Hợp chất của tất cả các phi kim và oxi .
D. Những oxit tác dụng được với dung dịch bazơ tạo muối và nước.
Câu 9. Chất tác dụng được với HCl và CO2:
A. Sắt
B. Nhôm
C. Kẽm
D. Dung dịch NaOH.
Câu 10. Phương pháp được dùng để điều chế canxi oxit trong công nghiệp.
A. Nung đá vôi ở nhiệt độ cao là trong công nghiệp hoặc lò thủ công .
B. Nung CaSO4 trong lò công nghiệp .
C. Nung đá vôi trên ngọn lửa đèn cồn.
D. Cho canxi tác dụng trực tiếp với oxi.
Câu 11. Phương pháp được dùng để sản xuất khí sunfurơ trong công nghiệp.
A. Phân hủy canxi sunfat ở nhiệt độ cao .
B. Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi .
C. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng.
D. Cho muối natri sunfit tác dụng với axit clohiđric.
Câu 12. Chất khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ :
A. KOH
B. KNO3
C. SO3
D. CaO
Câu 13. Chất tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước:
A. Cu
B. CuO
C. CuSO4
D. CO2
Câu 14. Dùng Canxi oxit để làm khô khí:
A. Khí CO2
B. Khí SO2
C. Khí HCl
D. CO
Câu 15. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này người ta phải dùng dư:
A. Nước.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl.
D. dung dịch NaCl.
Trên đây là cập nhật link tải tài liệu Hóa 9 trọn bộ chi tiết nhất. Trong quá trình tải về máy, nếu còn bất cứ thắc mắc nào hãy để lại comment để được chúng tôi hỗ trợ. Trân trọng!