• Techrum
Chia sẻ kiến thức Digital Marketing
Chia sẻ kiến thức Digital Marketing
Home Blog

Tổng hợp bộ tài liệu Hóa 9 (Bài tập có lời giải)

tech rum4 Bởi tech rum4
Tháng Một 24, 2022
in Blog
0
0
SHARES
619
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Tóm tắt trọn bộ tài liệu Hóa 9 được techrum biên soạn và tổng hợp kiến thức trọng tâm môn Hóa học lớp 9. Nội dung lý thuyết ngắn gọn đầy đủ kiến  thức cái bài học, từ đó đưa ra các dạng câu hỏi trắc nghiệm Hóa 9 giúp các bạn ghi nhớ cũng như củng cố lại kiến thức. Hơn nữa, với bộ tài liệu này đáp ứng được tất cả các yêu cầu của kiến thức trong chương trình giáo dục THCS. Các em có thể cập nhật link tải trọn bộ bài tập Hóa học trong bài viết dưới đây của chúng tôi.

Link tải trọn bộ tài liệu Hóa 9 bản Full – File PDF

Tài liệu Hóa 9
Link tải trọn bộ tài liệu Hóa 9 bản Full
  • Link tải

Nếu trong quá trình bạn tải về từ Google Drive có thông báo như nội dung bên dưới bạn hãy đăng nhập gmail vào để tải, hoặc bạn mở bằng trình duyệt khác để tải bạn nhé. Nếu không tải được mail cho chúng tôi theo: techrum.8668@gmail.com chúng tôi sẽ gửi lại file setup cho bạn

Rất tiếc, hiện tại bạn không thể xem hoặc tải xuống tệp này.

Gần đây, có quá nhiều người dùng đã xem hoặc tải xuống tệp này. Vui lòng truy cập lại tệp này sau. Nếu tệp mà bạn truy cập rất lớn hoặc bị chia sẻ với nhiều người, bạn có thể mất đến 24 giờ để có thể xem hay tải tệp xuống. Nếu bạn vẫn không thể truy cập tệp này sau 24 giờ, hãy liên hệ với quản trị viên tên miền của bạn.

Lý thuyết hóa vô cơ

CHƯƠNG I: Các loại hợp chất vô cơ

1. Tính chất hóa học của oxit

 

Oxit axit

Oxit bazơ

Tác dụng với nước

Một số oxit axit + H2O → dung dịch axit (đổi màu quỳ tím → đỏ)

CO2 + H2O → H2CO3

Oxit axit tác dụng được với nước: SO2, SO3, N2O5, P2O5…

Không tác dụng với nước: SiO2,…

Một số oxit bazơ + H2O → dung dịch kiềm (đổi màu quỳ tím → xanh)

CaO + H2O → Ca(OH)2

Oxit bazơ tác dụng được với nước: Na2O, K2O, BaO,..

Không tác dụng với nước: FeO, CuO, Fe2O3,…

Tác dụng với axit

Không phản ứng

Axit + Oxit bazơ → muối + H2O

FeO + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2O

Tác dụng với bazơ kiềm

Bazơ + Oxit axit → muối (muối trung hòa, hoặc axit) + H2O

CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

CO2 + NaOH → NaHCO3

Không phản ứng

Tác dụng với oxit axit

Không phản ứng

Oxit axit + Oxit bazơ (tan) → muối

CaO + CO2 → CaCO3

Tác dụng với oxit bazơ

Oxit axit + Oxit bazơ (tan) → muối

MgO + SO3 → MgSO4

Không phản ứng

 

 

Oxit lưỡng tính (ZnO, Al2O3, Cr2O3)

Oxit trung tính (oxit không tạo muối) NO, CO,…

Tác dụng với nước

Không phản ứng

Không phản ứng

Tác dụng với axit

Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

Không phản ứng

Tác dụng với bazơ

Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2O

Không phản ứng

Phản ứng oxi hóa khử

Không phản ứng

Tham gia phản ứng oxi hóa khử

2NO + O2 2NO2

2. Tính chất hóa học của axit, bazơ

 

Axit

Bazơ

Chất chỉ thị

Đổi màu quỳ tím → đỏ

đổi màu quỳ tím → xanh

Đổi màu dung dịch phenolphatalein từ không màu thành màu hồng

Tác dụng với kim loại

– Axit (HCl và H2SO4 loãng) + kim loại (đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học) → muối + H2

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Một số nguyên tố lưỡng tính như Zn, Al, Cr, …

2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2

Tác dụng với bazơ

Bazơ + axit → muối + nước

NaOH + HCl → NaCl + H2O

Một số bazơ lưỡng tính (Zn(OH)2, Al(OH)3, …) + dung dịch kiềm

Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O

Tác dụng với axit

Bazơ + axit → muối + nước

H2SO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O

 

Tác dụng với oxit axit

Không phản ứng

Bazơ + oxit axit → muối axit hoặc muối trung hòa + nước

SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O

SO2 + NaOH → Na2HSO3 + H2O

Tác dụng với oxit bazơ

Axit +oxit bazơ → muối + nước

CaO + H2SO4 → CaSO4 + H2O

Một số oxit lưỡng tính như ZnO, Al2O3, Cr2O3,… tác dụng với dung dịch bazơ

Tác dụng với muối

Axit + muối → muối mới + axit mới

HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3

Bazơ + muối → Bazơ mới + muối mới

KOH + CuSO4 → K2SO4 + Cu(OH)2

Phản ứng nhiệt phân

Một số axit oxit axit + nước

H2SO4 SO3 + H2O

Bazơ không tan oxit bazơ + nước

Cu(OH)2 CuO + H2O

3. Tính chất hóa học của muối

Tính chất hóa học

Muối

Tác dụng với kim loại

Kim loại + muối → muối mới + kim loại mới

Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

Điều kiện: Kim loại đứng trước (trừ Na, K, Ca,…) đẩy kim loại đứng sau (trong dãy hoạt động hóa học) ra khỏi dung dịch muối của chúng.

Kim loại Na, K, Ca… khi tác dụng với dung dịch muối thì không cho kim loại mới vì:

Na + CuSO4 →

2Na + H2O → NaOH + H2

CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 ↓+ Na2SO4

Tác dụng với bazơ

Muối + bazơ → muối mới + bazo mới

FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl

Tác dụng với axit

Muối + axit → muối mới + axit mới

BaCl2 + AgNO3 → Ba(NO3)2 + AgCl

Tác dụng với muối

Muối + muối → 2 muối mới

BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + NaCl

Nhiệt phân muối

Một số muối bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao

CaCO3 CaO + CO2

2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2

 

 

CHƯƠNG 2: Kim loại

1. Tính chất của Al và Fe

 

Nhôm (Al)

Sắt (Fe)

Tính chất vật lý

– Là kim loại nhẹ, màu trắng, dẻo, có ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.

– Nhiệt độ nóng chảy 6600C.

– Là kim loại nặng, màu trắng xám, dẻo, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt (kém Al).

– Nhiệt độ nóng chảy 15390C.

– Có tính nhiễm từ.

Tính chất hóa học

< Al và Fe có tính chất hóa học của kim loại >

Tác dụng với phi kim

2Al + 3Cl2 2AlCl3

4Al + 3O2 2Al2O3

2Fe + 3Cl2 2FeCl3

2Fe + 3Cl2 2FeCl3

Tác dụng với axit

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

Lưu ý: Al và Fe không phản ứng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.

Tác dụng với dd muối

2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu

Fe + 2AgNO3 ↓ →Fe(NO3)2 + 2Ag

Tính chất khác

Tác dụng với dd kiềm

nhôm + dd kiềm→ H2

2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2

<Không phản ứng>

 

Trong các phản ứng: Al luôn có hóa trị III.

Trong các phản ứng: Fe có hai hóa trị: II, III.

Hợp chất

Al2O3 có tính lưỡng tính

Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O

FeO, Fe2O3 và Fe3O4 là oxit bazơ không tan trong nước.

Fe(OH)2 ↓màu trắng

Fe(OH)3 ↓màu đỏ nâu

2. Hợp chất sắt: Gang, thép

Hợp kim

Gang

Thép

 

Sắt với cacbon (2 – 5%) và một số nguyên tố khác như Si, Mn S. .

Sắt với cacbon (dưới 2%) và các nguyên tố khác như Si, Mn, S .

Tính chất

Giòn (không rèn, không dát mỏng được) và cứng hơn sắt,.

Đàn hồi, dẻo (rèn, dát mỏng, kéo sợi được), cứng.

Sản xuất

Trong lò cao

– Nguyên liệu: quặng sắt

– Nguyên tắc: CO khử các oxit sắt ở t0 cao.

– Các phản ứng chính:

Phản ứng tạo thành khí CO:

C + O2 CO2

C + CO2 2CO

CO khử oxit sắt có trong quặng:

Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2.

Fe nóng chảy hoà tan 1 lượng nhỏ

– Trong lò luyện thép.

– Nguyên liệu: gang, khí oxi tắc: Oxi hóa các nguyên tố C, Mn, Si, S, P, … có trong gang.

– Các phản ứng chính

Thổi khí oxi vào lò có gang nóng chảy ở nhiệt độ cao. Khí oxi oxi hoá các nguyên tố kim loại, phi kim để loại khỏi gang phần lớn các nguyên tố C, Si, Mn, S . . .

Thí dụ: C + O2 CO2

Thu được sản phẩm là thép.

3. Dãy hoạt động hóa học của kim loại

Theo chiều giảm dần độ hoạt động của kim loại:

Li, K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, (H), Cu, Ag, Hg, Pt, Au

Lúc khó bà cần nàng may áo giáp sắt nên sang phố hàng đồng á hiệu phi âu.

Ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của kim loại:

  • Mức độ hoạt động hóa học của kim loại giảm dần từ trái qua phải.
  • Kim loại đứng trước Mg (5 kim loại đầu tiên) tác dụng với nước ở điều kiện thường à kiềm và khí hiđro.
  • Kim loại đứng trước H phản ứng với một số dd axit (HCl, H2SO4 loãng, …) à khí H2.
  • Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối (trừ 5 kim loại đầu tiên).

CHƯƠNG 3. Phi kim

 

 

Cl2

C

Tính chất vật lý

Clo là chất khí màu vàng lục. Rất độc, nặng gấp 2,5 lần không khí

Có 3 dạng thù hình: kim cương, than chì, cacbon vô định hình.

-Có tính hấp phụ

Tính chất hóa học

 

1. Tác dụng với hiđro:

Cl2+ H2 → 2HCl

C + 2H2 CH4

2. Tác dụng với kim loại:

2Fe + 3Cl2→ 2FeCl3

Cu + Cl2 → CuCl2

C + Ca CaC2

3. Với oxi

Không phản ứng trực tiếp

C + O2→ CO2

4. Với nước

l2 + H2O ⇔HClO + HCl

C + H2O CO + H2

5. Với dung dịch kiềm

Cl2 + NaOH → NaClO + NaCl + H2O

Không phản ứng

6. Với dung dịch muối

Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3

Không phản ứng

7. Phản ứng oxi hóa khử

Clo thường là chất oxi hóa

CuO + C → CO2 + Cu

8. Phản ứng với hidrocacbon

CH4 + Cl2 →CH3Cl + HCl

Không phản ứng

9. Điều chế

1. Trong phòng TN

4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

2. Trong công nghiệp

2NaCl + 2H2O → Cl2 + H2 + 2NaOH (điện phân, có màng ngăn)

 

 

  1. Tính chất của hợp chất cacbon

Tính chất

Cacbon oxit (CO)

Cacbon đioxit (CO2)

Tính chất vật lí

CO là khí không màu, không mùi

CO là khí rất độc

CO2 là chất khí không màu, nặng hơn không khí

Khí CO2không duy trì sự sống cháy

Tính chất hóa học

 

 

1. Tác dụng với H2O

Không phản ứng ứng ở nhiệt độ thường

CO2 + H2O ⇔ H2CO3

2. Tác dụng với dung dịch kiềm

Không phản ứng

CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

CO2 + NaOH → NaHCO3

3. Tác dụng với hợp chất

Ở nhiệt độ cao: CO là chất khử

3CO + Fe2O3 → 3CO2 + 2Fe

CO2 + CaO → CaCO3

4. Ứng dụng

Dùng làm nhiên liệu, nguyên liệu chất khử trong công nghiệp hóa học

Dùng trong sản xuất nước giải khát gas bảo quản thực phẩm, dập tắt đám cháy.

 

Lý thuyết hóa hữu cơ 9

Phân loại hợp chất hữu cơ. Hợp chất hữu cơ gồm 2 loại

+ Hiđrocacbon: Chỉ chứa 2 nguyên tố là H, C.

+ Dẫn xuất của hiđrocacbon: Ngoài 2 nguyên tố H, C còn chứa các nguyên tố khác: N, O, Cl,…

Tính chất của hiđrocacbon

 

T/c vật lý

Chất khí không màu, không mùi,ít tan trong nước

Chất lỏng,không màu,thơm, ít tan trong nước.

Phản ứng thế

CH4 + Cl2

CH3Cl + HCl

Không phản ứng

Sẽ học ở lớp trên

C6H6 + Cl2 C6H5Cl + HCl

C6H6 + Br2

C6H5Br + HBr

P/ứ cộng

Không phản ứng

C2H4 + H2 C2H6

C2H4 + Br2 →  C2H4Br2

C2H2 + H2

C2H4

C2H2 +H2

C2H6

C6H6 + 3Cl2

C6H6Cl6

P/ứ trùng hợp

Không phản ứng

nCH2=CH2

(-CH2-CH2-)n polietilen(PE)

Sẽ học ở lớp trên

hông phản ứng

P/ứ cháy

CH4 + 2O2 CO2 +2H2O

C2H4 + 3O2

2CO2 + 2H2O

2C2H2 + 5O2

4CO2 + 2H2O

2C6H6 + 15O2

12CO2 + 6H2O

P/ứ hợp nước

Không tham gia

C2H4 + H2O

C2H5OH

Sẽ học ở lớp trên

Không tham gia

Điều chế

CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3

C2H5OH → C2H4 + H2O

CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2

3CHΞ CH → C6H6

Ứng dụng

Dùng làm nhiên liệu

-Sx bột than, H2, CCl4,

Kích thích quả mau chín, sx rượu, axit ,PE, ..

Dùng làm nhiên liệu, sx PVC, cao su, …

Làm dung môi, sx thuốc trừ sâu, chất dẻo,…

 

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm liên quan

I. Câu hỏi trắc nghiệm vô cơ

Bài tập vận dụng

1. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan

Câu 1. Dung dịch H2SO4 tác dụng với dãy chất là:

A. Fe, CaO, HCl.

B. Cu, BaO, NaOH.

C. Mg, CuO, HCl.

D. Zn, BaO, NaOH.

Câu 2. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta dùng thuốc thử là:

A. Quỳ tím .

B. Zn.

C. dung dịch NaOH.

D. dung dịch BaCl2.

Câu 3. Chất gây ô nhiễm và mưa acid là

A. Khí O2.

B. Khí SO2.

C. Khí N2.

D. Khí H2.

Câu 4. Cặp chất tạo ra chất kết tủa trắng là

A. CuO và H2SO4.

B. ZnO và HCl.

C. NaOH và HNO3.

D. BaCl2 và H2SO4

Câu 5. Các khí ẩm được làm khô bằng CaO là:

A. H2; O2; N2 .

B. H2; CO2; N2.

C. H2; O2; SO2.

D. CO2; SO2; HCl.

Câu 6. Dãy chất tác dụng được với nước:

A. CuO; CaO; Na2O; CO2

B. BaO; K2O; SO2; CO2 .

C. MgO; Na2O; SO2; CO2.

D. NO; P2O5; K2O; CaO

Câu 7. Chất phản ứng được với dung dịch axit Clohiđric sinh ra chất khí nhẹ hơn không khí, cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh nhạt:

A. BaCO3

B. Zn

C. FeCl3

D. Ag

Câu 8. Oxit axit là :

A. Hợp chất với tất cả kim loại và oxi.

B. Những oxit tác dụng được với axit tạo thành muối và nước .

C. Hợp chất của tất cả các phi kim và oxi .

D. Những oxit tác dụng được với dung dịch bazơ tạo muối và nước.

Câu 9. Chất tác dụng được với HCl và CO2:

A. Sắt

B. Nhôm

C. Kẽm

D. Dung dịch NaOH.

Câu 10. Phương pháp được dùng để điều chế canxi oxit trong công nghiệp.

A. Nung đá vôi ở nhiệt độ cao là trong công nghiệp hoặc lò thủ công .

B. Nung CaSO4 trong lò công nghiệp .

C. Nung đá vôi trên ngọn lửa đèn cồn.

D. Cho canxi tác dụng trực tiếp với oxi.

Câu 11. Phương pháp được dùng để sản xuất khí sunfurơ trong công nghiệp.

A. Phân hủy canxi sunfat ở nhiệt độ cao .

B. Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi .

C. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng.

D. Cho muối natri sunfit tác dụng với axit clohiđric.

Câu 12. Chất khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ :

A. KOH

B. KNO3

C. SO3

D. CaO

Câu 13. Chất tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước:

A. Cu

B. CuO

C. CuSO4

D. CO2

Câu 14. Dùng Canxi oxit để làm khô khí:

A. Khí CO2

B. Khí SO2

C. Khí HCl

D. CO

Câu 15. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này người ta phải dùng dư:

A. Nước.

B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch HCl.

D. dung dịch NaCl.

Trên đây là cập nhật link tải tài liệu Hóa 9 trọn bộ chi tiết nhất. Trong quá trình tải về máy, nếu còn bất cứ thắc mắc nào hãy để lại comment để được chúng tôi hỗ trợ. Trân trọng!

Previous Post

[Tổng hợp] Tài liệu marketing du lịch MỚI NHẤT 2022 | Techrum

Next Post

Hướng dẫn tải và Ghost Win 10 32/64 bit Nhanh & Dễ Làm

tech rum4

tech rum4

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

  • Xu hướng
  • Bình luận
  • Bài cũ
download microsoft office 2016 full c.r.@.c.k 1

Download microsoft office 2016 Full C.r.@.c.k Mới + Chi Tiết

Tháng Mười Một 30, 2022
office 2019

Download Microsoft Office 2019 full c.r.@.c.k vĩnh viễn 2021

Tháng Mười 15, 2022
Tải Microsoft Office 2010 Full Vĩnh Viễn Mới Nhất (Chuẩn 100%)

Tải Microsoft Office 2010 Full Vĩnh Viễn Mới Nhất (Chuẩn 100%)

Tháng Mười 24, 2022
Chia sẻ Key Office 2016 và cách kích hoạt bản quyền vĩnh viễn

Chia sẻ Key Office 2016 và cách kích hoạt bản quyền vĩnh viễn

Tháng Mười 19, 2022
Tải Adobe Photoshop CC 2020 Full C.r.@.c.k (Vĩnh Viễn) + Hướng dẫn cài đặt

Tải Adobe Photoshop CC 2020 Full C.r.@.c.k (Vĩnh Viễn) + Hướng dẫn cài đặt

download left 4 dead 2-1

Tải Left 4 Dead 2 Download miễn phí phiên bản mới nhất 2021

download microsoft office 2016 full c.r.@.c.k 1

Download microsoft office 2016 Full C.r.@.c.k Mới + Chi Tiết

Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên mầm non file Word

35 Module Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên mầm non file Word

Tải và cài đặt MathCAD 15 –  Phần mềm thuyết minh tính toán

Tải và cài đặt MathCAD 15 – Phần mềm thuyết minh tính toán

Tháng Mười 30, 2022
Matlab 2019

Download Matlab 2019 Full C.r.@.c.k bản chuẩn 2021 (Link Ngon)

Tháng Mười 30, 2022
Cách đổi mật khẩu wifi bằng My Viettel 1

2 Cách đổi mật khẩu wifi Viettel đơn giản, nhanh chóng nhất

Tháng Mười 30, 2022
tính điểm trung bình trong excel 1

Hướng dẫn cách tính điểm trung bình trong Excel chuẩn xác nhất

Tháng Mười 30, 2022

Bài Viết Mới

  • Tải và cài đặt MathCAD 15 – Phần mềm thuyết minh tính toán Tháng Mười 30, 2022
  • Download Matlab 2019 Full C.r.@.c.k bản chuẩn 2021 (Link Ngon) Tháng Mười 30, 2022
  • 2 Cách đổi mật khẩu wifi Viettel đơn giản, nhanh chóng nhất Tháng Mười 30, 2022
  • Hướng dẫn cách tính điểm trung bình trong Excel chuẩn xác nhất Tháng Mười 30, 2022
  • TOP 10+ Cách quay màn hình Win 10 trên Laptop, máy tính PC Tháng Mười 30, 2022
  • Download Autodesk Maya 2019 full c.r.@.c.k + Hướng dẫn cài đặt Tháng Mười 30, 2022
  • Download Windows Server 2012 r2 + Cài đặt (LINK đã test) Tháng Mười 30, 2022
  • Tải tài liệu ôn thi đại học môn Tiếng Anh Vĩnh Bá – Techrum.info Tháng Mười 30, 2022
  • 3 Cách chuyển tiền Viettel sang sim Viettel nhanh, đơn giản Tháng Mười 30, 2022
  • (Chọn lọc) 8 trang dịch tiếng Việt sang tiếng Hàn chuẩn nhất Tháng Mười 30, 2022
  • (TOP) 6 Website dịch tiếng Pháp sang tiếng Việt online miễn phí Tháng Mười 29, 2022
  • [MIỄN PHÍ] Tải + Cài đặt game Dream League Soccer 2021 mới Tháng Mười 29, 2022
  • 4 Cách lọc bạn bè trên Facebook nhanh chóng, hiệu quả nhất Tháng Mười 29, 2022
  • 1001+ Tên liên quân đẹp, độc đáo, hay nhất mà bạn nên thử Tháng Mười 29, 2022
  • Link tải tài liệu học Excel 2007 cơ bản, nâng cao đầy đủ nhất Tháng Mười 29, 2022
  • Tài liệu hướng dẫn cắt may áo dài, áo bà ba, áo sẩm MIỄN PHÍ Tháng Mười 29, 2022
  • Tổng hợp tài liệu tự học tiếng Hàn tại nhà đầy đủ từ A – Z [PDF] Tháng Mười 29, 2022
  • Trọn bộ tài liệu tuyên truyền an toàn giao thông đường bộ ĐẦY ĐỦ Tháng Mười 29, 2022
  • Tổng hợp tài liệu ôn thi IC3 GS4 GS5 GS3 đầy đủ, miễn phí Tháng Mười 29, 2022
  • Trọn bộ tài liệu luyện thi B2 tiếng anh chuẩn nhất, miễn phí Tháng Mười 29, 2022
  • [PDF] Tổng hợp tài liệu xác suất thống kê trường ĐH Bách Khoa HN Tháng Mười 29, 2022
  • Hướng dẫn tải Shimeji cho máy tính – Tạo nhân vật chạy trên màn hình Tháng Mười 29, 2022
  • Cách ứng tiền Mobi 10K 20K 30K 50K về tài khoản chính nhiều lần Tháng Mười 29, 2022
  • “Điểm danh” 10 app chụp ảnh đẹp có filter siêu HOT hiện nay Tháng Mười 29, 2022
  • Link tải Windows Server 2008 R2 ISO Full – Cài đặt chi tiết Tháng Mười 29, 2022
  • Tải AutoCAD 2019 Full C.r.@.c.k 32-64bit + hướng dẫn chi tiết Tháng Mười 29, 2022
  • Tải SPSS 16 Full + Cài đặt chi tiết (LINK BẢN QUYỀN) Tháng Mười 29, 2022
  • Các phím tắt Excel hữu ích dân văn phòng không nên bỏ qua Tháng Mười 29, 2022
  • Top 7+ phần mềm dịch tiếng Anh sang tiếng Việt tốt và hiệu quả nhất Tháng Mười 29, 2022
  • TOP 10 trang web, APP dịch tiếng Trung chuẩn, miễn phí và tốt nhất Tháng Mười 29, 2022

DMCA.com Protection Status

Tìm kiếm bằng danh mục

  • Adobe Photoshop
  • Autocad
  • Blog
  • Game
  • Microsoft Office
  • Phần mềm
  • Thủ thuật máy tính
  • Tin tức

© 2018 techruminfo.info

No Result
View All Result
  • Techrum

© 2018 techruminfo.info